Chuyên đề 1: Phát Âm » Luyện thi Gò Vấp
Course Content
Subjunctive
Conditionals, wishes, present subjunctive and real or unreal.
0/2
Grammar & Quiz
About Lesson

CHUYÊN ĐỀ 1: PHÁT ÂM

Chuyen De 1 Ngu Am

Số câu trong đề: 2

MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ:

– Kiểm tra kiến thức về các âm trong tiếng Anh của học sinh

– Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức về âm vị để xác định cách phát âm của chữ cái/ cụm chữ cái ở cấp độ từ

  1. PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI VÀ CÁC LỖI THƯỜNG GẶP

* PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI

Ví dụ: (Trích ‘Đề thi THPT QG 2016’)

Circle one letter to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

A.        justice        B. campus         C. culture         D. brush

Bước 1: Đọc kĩ các từ đã cho để xác định trọng âm của các từ trong 4 phương pháp lựa chọn. (Vì trọng âm của từ có thể ảnh hưởng đến cách phát âm của các nguyên âm trong từ) Bước 1:

A. Trọng âm rơi vào âm tiết 1.

B.        Trọng âm rơi vào âm tiết 1.

C.        Trọng âm rơi vào âm tiết 1.

D. Từ 1 âm tiết.

Bước 2: Lưu ý các âm được gạch chân, nhớ lại các nguyên tắc phát âm có liên quan và xác định cách phát âm của các âm này. Bước 2:

A. justice /ˈdʒʌstɪs/                 B. campus /ˈkæmpəs/

C. culture /ˈkʌltʃə(r)/                 D. brush /brʌʃ/

Lưu ý: Các âm tiết không được nhấn trọng âm thì thường được phát âm nhẹ hơn, ngắn hơn và thường được rút gọn (reduced syllables) thành các âm yếu hơn như âm /ə/, hoặc /i/. Các âm nhấn trọng âm là các âm tiết mạnh.

Bước 3: Loại trừ các phương án có phần gạch chân đọc giống nhau. Bước 3: Phương án A, C, D có phần gạch chân được nhấn trọng âm và được đọc giống nhau.
Bước 4: Lựa chọn phương án có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại. Bước 4: Phần gạch chân trong phương án B không được nhấn trọng âm và được rút ngắn thành âm /ə/. Chọn đáp án B.
Lưu ý:

– Có thể đoán được đáp án khi biết được cách phát âm của 3/4 cụm chữ cái được gạch chân.

– Quan trọng vẫn là phải học tới đâu thì tra từ để nắm rõ cách phát âm tới đó và ghi chép các trường hợp đặc biệt.

Ví dụ: hatred /ˈheɪtrɪd/

* CÁC LỖI THƯỜNG GẶP

Lỗi 1: Không nhớ các quy tắc phát âm của từ

A.        strikes

B.        makes

C.        decides

D. completes

Chọn D.

Giải thích: Bạn quên mất quy tắc phát âm của đuôi “s/ es’ nên đã chọn sai đáp án.

Lưu ý:

A.        strikes /straɪks/

B.        makes /meɪks/

C. decides /dɪˈsaɪdz/

D. completes /kəmˈpliːts/

Trong 4 phương án trên, phương án A, B, D có từ gốc kết thúc bằng các âm vô thanh “-k, -t” nên đuôi “-s” được phát âm là /s/.

Phương án C có từ gốc kết thúc là âm hữu thanh “-d” nên đuôi “-s” được phát âm là “z”.

Đáp án đúng là C.

Lỗi 2: Không xác định đúng trọng âm từ

A.        elegant

B.        develop

Cenlarge

Dexcite

Chọn D.

Giải thích: Bạn đang không xác định được trọng âm của các từ trên dẫn đến việc phát âm sai.

Lưu ý:

A.        elegant /ˈelɪɡənt/

B.        develop /dɪˈveləp/

Cenlarge /ɪnˈlɑːdʒ/

Dexcite /ɪkˈsaɪt/

Trong 4 phương án trên, phương án B, C, D có trọng âm không rơi vào âm tiết được gạch chân nên âm tiết này được phát âm thành nguyên âm ngắn /ɪ/.

Phương án A có trọng âm rơi vào đúng âm tiết được gạch chân nên âm tiết này được nhấn mạnh hơn và được phát âm là /e/.

Đáp án đúng là A.

Lỗi 3: Không phân biệt được nguyên âm ngắn và nguyên âm dài

A.        tool

B.        ooze

C. racoon

D. cooking

Chọn B.

Giải thích: Bạn đang không phân biệt được nguyên âm ngắn và nguyên âm dài nên cảm thấy các từ này được phát âm khá giống nhau.

Lưu ý:

A.        tool /tu:l/

B.        ooze /u:z/

C. racoon /rəˈkuːn/

D. cooking /ˈkʊkɪŋ/

Trong 4 phương án trên, phương án A, B, C có phần được gạch chân chứa nguyên âm dài /u:/.

Phương án D có phần được gạch chân chứa nguyên âm ngắn /ʊ/.

Đáp án đúng là D.

  1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

* Kiến thức phát âm:

  1. Bảng phiên âm tiếng Anh
  2. Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm

– Nguyên âm

– Nhóm nguyên âm

  1. Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm

– Quy tắc chung

– Quy tắc phát âm đuôi s/es

– Quy tắc phát âm đuôi –ed

  1. LÝ THUYẾT

BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH

p pen, copy, happen ɪ kit, bid, hymn, minute
b back, baby, job e dress, bed, head, many
t tea, tight, button æ trap, bad
d day, ladder, odd ɒ lot, odd, wash
k key, clock, school ʌ strut, mud, love, blood
g get, giggle, ghost ʊ foot, good, put
church, match, nature fleece, sea, machine
judge, age, soldier face, day, break
f fat, coffee, rough, photo price, high, try
v view, heavy, move ɔɪ choice, boy
θ thing, author, path u: goose, two, blue, group
ð this, other, smooth əʊ goat, show, no
s soon, cease, sister mouth, now
z zero, music, rose, buzz ɪə near, here, weary
ʃ ship, sure, national square, fair, various
ʒ pleasure, vision ɑː start, father
h hot, whole, ahead ɔː thought, law, north, war
m more, hammer, sum ʊə poor, jury, cure
n nice, know, funny, sun ɜː nurse, stir, learn, refer
ŋ ring, anger, thanks, sung ə about, common, standard
l light, valley, feel i thank you, influence, situation
r right, wrong, sorry, arrange u thank you, influence, situation
j yet, use, beauty, few
w wet, one, when, queen
  1. Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh
Nguyên âm Cách phát âm Ví dụ
a /æ/ man, national
/ei/ make, nature
/ɔ:/ tall, altogether
/ɒ/ want, quality
/e/ many, any
/ɪ/ message, image
                   /ə/ afraid, familiar
/a:/ after, class
e /i:/ fever, gene
/e/ educate, flexible
/ɪ/ explore, security
/ə/ agency, undergo
o /ɒ/ floppy, bottle
/ʌ/ son, wonder
/əʊ/ post, almost
/ə/ computer, purpose
/wʌ/ one, once
u /ʌ/ cut, fungus
/ju/ human, university
/u/ push
/u:/ include
/ə/ success
i /ɪ/ fit, slippery
/aɪ/ strive, mile
/ə/ terrible, principle
y /ɪ/ therapy, worry
/aɪ/ shy, multiply

 

Nhóm nguyên âm Cách phát âm Ví dụ
ai /eɪ/ gain, entertain
/eə/ fair, armchair
ay /ei/ stay, betray
au /ɔ:/ naughty, audience
aw /ɔ:/ awful, lawn
ea /i:/ beat, measles
/ei/ great, break
/e/ health, feather
ei /ei/ weight, eighty
/i:/ ceiling, deceive
/ai/ height
ey /ei/ hey, convey
/i:/ key
ee /i:/ cheese, kneel
ie /i:/ piece, relieve
/ai/ lie, tie
/ə/ ancient, proficient
/aiə/ society, quiet
oa /əu/ load, coast
/ɔ:/ abroad, broaden
oo /u:/ tool, goose
/u/ book, foot
/ʌ/ flood, blood
ou /au/ mouse, account
/əu/ soul, shoulder
/ʌ/ couple, trouble
/u:/ group, souvenir
/u/ could, would
/ə/ famous, marvelous
ow /aʊ/ cow, brown
/əʊ/ throw, yellow
oi/oy /ɔɪ/ joy, voice, join
oe /əʊ/ toe, foe
ua /uə/ actual, casual
/ɑː/ guard
/wɑː/ suave
/weɪ/ persuade
ue silent unique, technique
/ju:/ argue, queue
/u:/ issue, statue
ui /ɪ/ build, guitar
/u:/ fruit, suit
/aɪ/ guide, disguise
uy /ai/ buy, guy
ew /ju:/ new, dew

* Lưu ý:

Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi có nghi ngờ, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.

  1. Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh
Chữ cái phụ âm Cách phát âm Ví dụ
c /k/ close, confide
/s/ certify, cycle
/ʃ/ special, ocean
d /d/ dramatic, demand
/dʒ/ gradual, educate
g /ɡ/ guess, regular
/dʒ/ germ, origin
/ʒ/ beige, garage
n /n/ neck, fun
/ŋ/ uncle, drink
s /s/ secret, optimist
/z/ rose, resume
/ʃ/ sugar, ensure
/ʒ/ usually, occasion
t /t/ tutor, pretence
/ʃ/ option, initial
/tʃ/ culture, question
x /gz/ exist, exhibit
/ks/ box, mixture
/kʃ/ anxious, luxury

 

Nhóm chữ cái phụ âm Cách phát âm Ví dụ
qu /kw/ queue, require
ch /k/ chemist, mechanic
/tʃ/ check, bunch
/ʃ/ machine, parachute
sh /ʃ/ shock, smash
th /θ/ theme, depth
/ð/ thus, feather
gh/ ph /f/ rough, laughter, photo, paragraph
  1. Quy tắc phát âm các từ chứa âm câm
Phụ âm Là âm câm khi Ví dụ Trường hợp ngoại lệ
b 1. Đứng cuối từ và sau chữ cái m dumb /dʌm/

comb /kəʊm/

bomb /bɔm/

2. Đứng trước chữ cái ở cuối một từ gốc (là dạng từ nguyên gốc không có tiền tố hay hậu tố đi kèm) doubt /daʊt/

doubtful /ˈdaʊtfl/

subtle /ˈsʌtl/

c 1. Trong âm ghép sc miscellaneous /ˌmɪsəˈleɪniəs/

fascinate /ˈfæsɪneɪt/

scenario /səˈnɑːriəʊ/

Sclera /ˈsklɪərə/

Sclerosis /skləˈrəʊsɪs/

Muscovado  /ˌmʌskəˈvɑːdəʊ/

Sceptic /ˈskeptɪk/

2. Đứng trước các chữ cái k hoặc q acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/ acquiesce /ˌækwiˈes/

acquit /əˈkwɪt/

d 1. Trong một số từ thông thường handkerchief  /ˈhæŋkətʃɪf/, Wednesday /ˈwenzdeɪ/ sandwich /ˈsænwɪtʃ/ handsome /ˈhænsəm/
2. Trước cụm dg pledge /pledʒ/

dodge /dɒdʒ/

grudge /ɡrʌdʒ/

e Khi đứng ở cuối từ gave /geɪv/

write /raɪt/

site /saɪt/

g Khi đứng trước chữ cái n. sign /saɪn/

feign /feɪn/

design /dɪˈzaɪn/

Magnet /ˈmæɡnət/

Igneous /ˈɪɡniəs/

Cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ Signature /ˈsɪɡnətʃə(r)/

gh Đứng sau một nguyên âm. drought /draʊt/

thorough /ˈθʌrə/

borough /ˈbʌrə/

doghouse /ˈdɒɡhaʊs/ foghorn /ˈfɒɡhɔːn/

bighead /ˈbɪɡ hed/

* Lưu ý:

gh đôi khi được phát âm là /f/

Ví dụ:

laugh /læf/

enough /ɪˈnʌf/

cough /kɒf/

h 1. Đứng sau chữ cái w when /wen/

where /weər/

whether /ˈweðə(r)/

2. Là chữ đầu tiên của một số từ honest /ˈɒnɪst/

honour /ˈɒnə(r)/

heir /eə(r)/

3. Đứng sau chữ cái c, g, r chorus /ˈkɔːrəs/

ghastly /ˈɡɑːstli/

echo /ˈekəʊ/

k Đứng đầu một từ đòng thời đứng trước chữ cái n know /nəʊ/

knock /nɒk/

knowledge /ˈnɒlɪdʒ/

l Đứng sau các nguyên âm a, o, u would /wʊd/

should /ʃəd/

could /kəd/

yolk /jəʊk/

chalk /tʃɔːk/

balm /bɑːm/

n Đứng sau chữ cái m và ở cuối từ hymn /hɪm/

column /ˈkɒləm/

solemn /ˈsɒləm/

p Đứng đầu một số từ mà có các chữ ghép như ps, pt, pn pneumatic /njuːˈmætɪk/ psychotherapy /ˌsaɪkəʊˈθerəpi/

psychotic /saɪˈkɒtɪk/

s Đứng trước chữ cái l trong một số từ island /ˈaɪlənd/

isle /aɪl/

islet /ˈaɪlət/

t Trong một số từ thông dụng Christmas /ˈkrɪsməs/

fasten /ˈfɑːsn/

listen /ˈlɪsn/

often /ˈɒfn/

whistle /ˈwɪsl/

soften /ˈsɒfn/

rapport /ræˈpɔː(r)/

u Đứng sau chữ g và đứng trước một nguyên âm. guidance /ˈɡaɪdns/

guitar /ɡɪˈtɑː(r)/

guest /gest/

guild /ɡɪld/

w 1. Đứng đầu từ và được đặt trước chữ r wring /rɪŋ/

wreck /rek/

wrestle /ˈresl/

2. Trong một số từ thông dụng whom /hu:m/

whole /həʊl/

whoever /huːˈevə(r)/

two /tu:/

sword /sɔːd/

answer /ˈɑːnsə(r)/

  1. Quy tắc phát âm đuôi -s/-es

Đuôi -s/es của danh từ số nhiều/ sở hữu cách hoặc dạng động từ thường được phát âm theo 3 cách:

  1. Phát âm là /s/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /t/, /θ/):

helps /helps/                speaks /spi:ks/                laughs /lɑːf/s,

repeats /rɪˈpiːts/        paths /pɑːθs/

  1. Phát âm là /z/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là nguyên âm và phụ âm hữu thanh:

ways /weɪz/                names /neɪmz/

  1. Phát âm là /ɪz/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/:

kisses /kɪsɪz/                quizzes /kwɪzɪz/        washes /wɒʃɪz/

teaches /tiːtʃɪz/                garages /ˈɡærɑːʒɪz/        colleges /ˈkɒlɪdʒɪz/

  1. Quy tắc phát âm đuôi -ed của động từ quá khứ

Thường có 3 cách phát âm đuôi -ed:

  1. Phát âm /ɪd/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là /t/ và /d/:

needed /’ni:dɪd/        operated /ˈɒpəreɪtɪd/

  1. Phát âm /d/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là nguyên âm và phụ âm hữu thanh:

stayed /steɪd/                questioned /ˈkwestʃənd/

  1. Phát âm [t] khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /ʃ/, /tʃ/):

stopped /stɒpt/                kicked /kɪkt/                laughed /lɑːft/

unearthed /ʌnˈɜːθt/        kissed /kɪst/

finished /ˈfɪnɪʃt/        watched /wɒtʃt/

Lưu ý: Đối với những tính từ có đuôi là -ed có thể không theo quy tắc này:

learned (adj.) /ˈlɜːnɪd/                wretched (adj.) /ˈretʃɪd/

  1. BÀI TẬP MINH HỌA

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

Câu 1. (Trích “Đề thi THPT QG 2017”)

  1. A. dresseddropped        C. matched        D. joined

Hướng dẫn:

–        Phương án A: Từ “dress” kết thúc là phụ âm vô thanh /s/ nên đuôi “-ed” được phát âm là /t/.

–        Phương án B: Từ “dropped” kết thúc là phụ âm vô thanh /p/ nên đuôi “-ed” được phát âm là /t/.

–        Phương án C: Từ “matched” kết thúc là phụ âm vô thanh /tʃ/ nên đuôi “-ed” được phát âm là /t/.

–        Phương án D: Từ “joined” kết thúc là phụ âm hữu thanh /n/ nên đuôi “-ed” được phát âm là /d/.

Chọn D.

Câu 2. (Trích “Đề thi THPT QG 2017”)

  1. A. walk                B. call        C. take        D. talk

Hướng dẫn:                        

  1. A. walk /wɔːk/        B. call /kɔ:l/        C. take /teɪk/        D. talk/tɔ:k/

Chọn C.                        

Câu 3(Trích “Đề thi THPT QG 2018”)

  1. A. wondersB. problemsC. mountains        D. moments

Hướng dẫn:

–        Phương án A: Từ “wonders” kết thúc là nguyên âm /e/ nên đuôi “-s” được phát âm là /z/.

–        Phương án B: Từ “problems” kết thúc là phụ âm hữu thanh /m/ nên đuôi “-s” được phát âm là /z/.

–        Phương án C: Từ “mountains” kết thúc là phụ âm hữu thanh /n/ nên đuôi “-s” được phát âm là /z/.

–        Phương án D: Từ “moments” kết thúc là phụ âm hữu thanh /t/ nên đuôi “-s” được phát âm là /s/.

Chọn D.

III. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

  1. A. reformedB. appointed        C. stayed        D. installed
  2. A. banana        B. classmate        C. pagoda        D. camera
  3. A. linkedB. declared        C. finished        D. developed
  4. A. heavy        B. head        C. weather        Deasy
  5. A. venuesB. backgrounds        C. biogas        D. games
  6. A. allegedly        B. confusedly        C. wickedly        D. supposedly
  7. A. wine                B. cinema        C. diner        D. ninth
  8. Acheap        Bchild        Cchemist        Dchair
  9. A. student        B. actually        C. situation        D. statue
  10. A. superstar        B.harvest        C. particular        D. part
  11. A. ozone        Bopposition        C. oppose        Doverdose
  12. A. damagedB. sacrificed        C. distinguished        D. developed
  13. A. markedly        B. allegedly        C. neededD. walked
  14. A. milesB. words        C. accidents        D. names
  15. Acelebration        Bcelebrity        C.celebrate        Dceremony
  16. Aconfine        Bconceal        Cconvention        Dconcentrate
  17. A. earnedB. looked        C. moved        D. preferred
  18. A. fame        B. baby        C. many        D. plane
  19. A. course        B. court        C. pour        D. courage
  20. A. mechanic        B. machinery        Cchemist        Dcholera
  21. A. grammar        B. damage        C. mammal        D. drama
  22. A. messageB. privilege        C. college        D. collage
  23. A. luggage        B. fragile        Cgeneral        D. bargain
  24. Acurriculum        Bcoincide        Ccurrency        D. conception
  25. A. divisible        B. design        C. disease        D. excursion
  26. Atheory        Btherefore        C. neither        D. weather
  27. A. suitable        B. biscuit        C. guilty        D. building
  28. A. companion        B. company        C. comparison        D. compartment
  29. A. prescription        B. preliminary        C. presumption        D. preparation
  30. A. devotionB. congestion        C. suggestion        D. question
  31. A. reign        B. vein        C. reindeer        D. protein
  32. A. work        B. form        C.stork        D. force
  33. Aeleven        Belephant        Cexamine        Dexact
  34. A. overboard        B. cupboard        C. aboard        D. keyboard
  35. A. assure        B. pressure        C. possession        D. assist
  36. A. species        B. invent        C. medicine        D. tennis
  37. A. superstarB. harvest        C. particular        D. part
  38. A. deal        B. teach        C. break        D. clean
  39. A. supportedB. approached        C. noticed        D. finished
  40. A. laughsB. drops        C. maintains        D. imports
  41. A. punctual        B. currency        Cumbrella        D. future
  42. A. date        B. face        C. page        D. map
  43. A. playedB. planned        C. cooked        D. lived
  44. A. checkedB. noticed        C. missed        D. beloved
  45. A. warn        B. call        C. take        D. talk
  46. A. child        B. think        C. drive        D. mind
  47. A. missedB. talked        C. watched        D. cleaned
  48. A. switchB. stomach        C. match        D. catch
  49. A. studyB. ready        C. puppy        D. reply
  50. A. position        B. oasis        C. desert        D. resort

ĐÁP ÁN

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Đáp án 1.        B

Giải thích: appointed phát âm là /id/, còn lại phát âm là /d/.

  1. A. reformed/rɪˈfɔːmd/        B. appointed/əˈpɔɪntid/        C. stayed /steɪd/        D. installed /ɪnˈstɔːld/

Đáp án 2. B

Giải thích: classmate phát âm là /ɑ:/, còn lại phát âm là /ə/.

  1. A. banana        /bəˈnɑːnə/        B. classmate /ˈklɑːsmeɪt/        C. pagoda /pəˈɡəʊdə/        D. camera /ˈkæmrə/

Đáp án 3. B

Giải thích: declared phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.

  1. A. linked/lɪŋkt/        B. declared/dɪˈkleəd/        C. finished /ˈfɪnɪʃt/        D. developed /dɪˈveləpt/

Đáp án 4. D

Giải thích: easy phát âm là / i:/, còn lại phát âm là /e/.

  1. A. heavy /ˈhevi/        B. head /hed/        C. weather /ˈweðə(r)/        Deasy /ˈiːzi/

Đáp án 5. C

Giải thích: biogas phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.

  1. A. venues/ˈvenjuːs/        B. backgrounds/ˈbækɡraʊnds/
  2. C. biogas/ˈbaɪəʊɡæsz/        D. games/ɡeɪms/

Đáp án 6. B

Giải thích: confusedly phát âm là /d/, còn lại phát âm là /id/

  1. A. allegedly /əˈledʒɪdli/        B. confusedly /kənˈfjuːzədli/
  2. C. wickedly /ˈwɪkɪdli/        D. supposedly /səˈpəʊzɪdli/

Đáp án 7. B

Giải thích: cinema phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/.

  1. A. wine /waɪn/        B. cinema /ˈsɪnəmə/        C. diner /ˈdaɪnə(r)/        D. ninth /naɪnθ/

Đáp án 8. C

Giải thích: chemist phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/.

  1. Acheap /tʃiːp/        Bchild /tʃaɪld/        Cchemist /ˈkemɪst/        Dchair /tʃeə(r)/

Đáp án 9. A

Giải thích: student phát âm là /t/, còn lại phát âm là /tʃ/.

  1. A. student /ˈstjuːdnt/        B. actually /ˈæktʃuəli/        C. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/        D. statue /ˈstætʃuː/

Đáp án 10. C

Giải thích:  particular phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ɑː/.

  1. A. superstar /ˈsuːpəstɑː(r)/        harvest /ˈhɑːvɪst/        C. particular /pəˈtɪkjələ(r)/        D. part /pɑːt/

Đáp án 11. B

Giải thích: opposition phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /əʊ/.

  1. A. ozone /ˈəʊzəʊn/        Bopposition /ˌɒpəˈzɪʃn/        C. oppose /əˈpəʊz/        Doverdose /ˈəʊvədəʊs/

Đáp án 12. A

Giải thích: damaged phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.

  1. A. damaged/ˈdæmɪdʒt/                B. sacrificed/ˈsækrɪfaɪsd/
  2. C. distinguished/dɪˈstɪŋɡwɪʃt/        D. developed/dɪˈveləptd/

Đáp án 13. D

Giải thích: walked phát âm là /t/, còn lại phát âm là /ɪd/.

  1. A. markedly /ˈmɑːkɪdli/        B. allegedly /əˈledʒɪdli/        C. needed/niːdɪd/        D. walked/wɔːkt/

Đáp án 14. C

Giải thích: accidents phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.

  1. A. miles/maɪlz/        B. words/wɜːdz/        C. accidents /ˈæksɪdənts/        D. names /neɪmz/

Đáp án 15. B

Giải thích: celebrity phát âm là /sə/, còn lại phát âm là /se/.

  1. Acelebration /ˌselɪˈbreɪʃn/        Bcelebrity /səˈlebrəti/        celebrate /ˈselɪbreɪt/        Dceremony /ˈserəməni/

Đáp án 16. D

Giải thích: concentrate phát âm là /kən/, còn lại phát âm là /kɒn/

  1. Aconfine /kənˈfaɪn/                Bconceal /kənˈsiːl/
  2. Cconvention /kənˈvenʃn/                Dconcentrate /ˈkɒnsntreɪt/

Đáp án 17. B

Giải thích:  looked phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.

  1. A. earned/ɜːnd/ B. looked/lʊkt/ C. moved /muːvd/        D. preferred /prɪˈfɜː(r)d/

Đáp án 18. C

Giải thích: many phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/.

  1. A. fame /feɪm/        B. baby /ˈbeɪbi/        C. many /ˈmeni/        D. plane /pleɪn/

Đáp án 19. D

Giải thích: courage phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ɔː/.

  1. A. course /kɔːs/        B. court /kɔːt/        C. pour /pɔː(r)/        D. courage /ˈkʌrɪdʒ/

Đáp án 20. B

Giải thích: machinery phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /k/.

  1. A. mechanic /məˈkænɪk/        B. machinery /məˈʃiːnəri/        Cchemist /ˈkemɪst/        Dcholera /ˈkɒlərə/

Đáp án 21. D

Giải thích:  drama phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/.

  1. A. grammar /ˈɡræmə(r)/        B. damage /ˈdæmɪdʒ/        mammal /ˈmæml/        D. drama /ˈdrɑːmə/

Đáp án 22. D

Giải thích: collage phát âm là /ʒ/, còn lại phát âm là /dʒ/.

  1. A. message/ˈmesɪdʒ/        B. privilege/ˈprɪvəlɪdʒ/        C. college /ˈkɒlɪdʒ/        D. collage /ˈkɒlɑːʒ/

Đáp án 23. D

Giải thích: bargain phát âm là /ɡ/, còn lại phát âm là /dʒ/.

  1. A. luggage /ˈlʌɡɪdʒ/        B. fragile /ˈfrædʒaɪl/        Cgeneral /ˈdʒenrəl/        D. bargain /ˈbɑːɡən/

Đáp án 24. D

Giải thích: conception phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/.

  1. Acurriculum /kəˈrɪkjələm/                Bcoincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/
  2. Ccurrency /ˈkʌrənsi/                D. conception /kənˈsepʃn/

Đáp án 25. D

Giải thích:  excursion phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /z/.

  1. A. divisible /dɪˈvɪzəbl/        B. design /dɪˈzaɪn/        C. disease /dɪˈziːz/        D. excursion /ɪkˈskɜːʃn/

Đáp án 26. A

Giải thích: theory phát âm là /θ/, còn lại phát âm là /ð/.

  1. Atheory /ˈθɪəri/        Btherefore /ˈðeəfɔː(r)/        C. neither /ˈnaɪðə(r)/        D. weather /ˈweðə(r)/

Đáp án 27. A

Giải thích:  suitable phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /ɪ/.

  1. A. suitable         /ˈsuːtəbl/         B. biscuit /ˈbɪskɪt/        C. guilty /ˈɡɪlti/        D. building /ˈbɪldɪŋ/

Đáp án 28. B

Giải thích: company phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/.

  1. A. companion /kəmˈpænjən/        B. company /ˈkʌmpəni/
  2. C. comparison /kəmˈpærɪsn/        D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/

Đáp án 29. D

Giải thích:  preparation phát âm là /e/, còn lại phát âm là /ɪ/.

  1. A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/                B. preliminary /prɪˈlɪmɪnəri/
  2. C. presumption /prɪˈzʌmpʃn/        D. preparation /ˌprepəˈreɪʃn/

Đáp án 30. A

Giải thích: devotion phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /tʃ/

  1. A. devotion/dɪˈvəʊʃn/                B. congestion/kənˈdʒestʃən/
  2. C. suggestion/səˈdʒestʃən/                D. question/ˈkwestʃən/

Đáp án 31. D

Giải thích: protein phát âm là /i:/, còn lại phát âm là /eɪ/.

  1. A. reign /reɪn/        B. vein /veɪn/        C. reindeer /ˈreɪndɪə(r)/        D. protein /ˈprəʊtiːn/

Đáp án 32. A

Giải thích: work phát âm là /ɜ:/, còn lại phát âm là /ɔ:/.

  1. A. work /wɜːk/        B. form /fɔːm/        stork /stɔːk/        D. force /fɔːs/

Đáp án 33. B

Giải thích:  elephant phát âm là /e/, còn lại phát âm là /ɪ/.

  1. Aeleven        /ɪˈlevn/         Belephant /ˈelɪfənt/        Cexamine /ɪɡˈzæmɪn/        Dexact /ɪɡˈzækt/

Đáp án 34. B

Giải thích: cupboard phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ɔ:/.

  1. A. overboard /ˈəʊvəbɔːd/        B. cupboard /ˈkʌbəd/        C. aboard /əˈbɔːd/        D. keyboard /ˈkiːbɔːd/

Đáp án 35. D

Giải thích: assist phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/.

  1. A. assure /əˈʃʊə(r)/        B. pressure /ˈpreʃə(r)/        C. possession /pəˈzeʃn/        D. assist /əˈsɪst/

Đáp án 36. C

Giải thích: medicine phát âm là /i:/, còn lại phát âm là /e/.

  1. A. species /ˈspiːʃiːz/        B. invent /ɪnˈvent/        C. medicine /ˈmedsn/        D. tennis /ˈtenɪs/

Đáp án 37. C

Giải thích: particular phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ɑ:/.

  1. A. superstar/ˈsuːpəstɑː(r)/        B. harvest /ˈhɑːvɪst/        C. particular /pəˈtɪkjələ(r)/        D. part /pɑːt/

Đáp án 38. C

Giải thích: break phát âm là /eɪ, còn lại phát âm là /i:/.

  1. A. deal /diːl/        B. teach /tiːtʃ/        C. break /breɪk/        D. clean /kliːn/

Đáp án 39. A

Giải thích: supported phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/.

  1. A. supported/səˈpɔːtɪd /        B. approached/əˈprəʊtʃt/        C. noticed /ˈnəʊtɪst/        D. finished /ˈfɪnɪʃt/

Đáp án 40. C

Giải thích: maintains phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.

  1. A. laughs/lɑːfz/        drops /drɒpz/        C. maintains /meɪnˈteɪns/        D. imports /ˈɪmpɔːtz/

Đáp án 41. D

Giải thích: future phát âm là /ju:/, còn lại phát âm là /ʌ/

  1. A. punctual /ˈpʌŋktʃuəl/        B. currency /ˈkʌrənsi/        Cumbrella /ʌmˈbrelə/        D. future /ˈfjuːtʃə(r)/

Đáp án 42. D

Giải thích: map phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /eɪ/.

  1. A. date /deɪt/        B. face /feɪs/        C. page /peɪdʒ/        D. map /mæp/

Đáp án 43. C

Giải thích:  cooked phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/

  1. A. played/pleɪd/        B. planned/plænd/        C. cooked /kʊkt/        D. lived /lɪvd/

Đáp án 44. D

Giải thích: beloved phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/

  1. A. checked/tʃekt/        B. noticed/ˈnəʊtɪst/        C. missed /mɪst/        D. beloved /bɪˈlʌvɪdɪd /

Đáp án 45. C

Giải thích: take phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /ɔ:/.

  1. A. warn /wɔːn/        B. call /kɔːl/        C. take /teɪk/        D. talk /tɔːk/

Đáp án 46. B

Giải thích: think phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/.

  1. A. child /tʃaɪld/        B. think /θɪŋk/        C. drive /draɪv/        D. mind /maɪnd/

Đáp án 47. D

Giải thích: cleaned phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.

  1. A. missed/mɪst/        B. talked/tɔːkt/         watched /wɒtʃt/        D. cleaned /kliːnd/

Đáp án 48. B

Giải thích: stomach phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/.

  1. A. switch/swɪtʃ/        B. stomach/ˈstʌmək/        C. match /mætʃ/        D. catch /kætʃ/

Đáp án 49. D

Giải thích: reply phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /i/.

  1. A. study/ˈstʌdi/        B. ready/ˈredi/        C. puppy /ˈpʌpi/        D. reply /rɪˈplaɪ/

Đáp án 50. B

Giải thích: oasis phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.

  1. A. position /pəˈzɪʃn/        B. oasis /əʊˈeɪsɪs/        C. desert /ˈdezət/        D. resort /rɪˈzɔːt/

en_US