A fly on the wall » Luyện thi Gò Vấp
English Tips
Bài học

Idiom A Fly On The Wall

A FLY ON THE WALL

NGHĨA ĐEN:

Con ruồi trên tường (a fly on the wall)

NGHĨA RỘNG:

Muốn biết, muốn nghe, muốn thấy điều gì đó xảy ra trong một sự kiện, một tình huống nào đó mà không bị phát hiện.

TIẾNG VIỆT CÓ CÁCH NÓI TƯƠNG TỰ:

Muốn biết, muốn nghe, muốn thấy…

VÍ DỤ:

I’d love to be a fly on the wall when those two get home!

Tôi rất muốn xem điều gì xảy ra khi hai người này về nhà.

I wish I’d been a fly on the wall during that conversation.

Giá mà tôi biết được điều gì xảy ra trong cuộc nói chuyện đó

I would love to be a fly on the wall in John’s house when he finds out his wife bought a new car without telling him.

Tôi rất muốn biết điều gì xảy ra khi John phát hiện ra rằng vợ mình mua một cái xe mới mà không bảo cho anh ấy biết.

LƯU Ý:

  • fly-on-the-wall cũng có thể được sử dụng để mô tả một kiểu làm truyền hình thực tế (ghi lại toàn cảnh người thật, việc thật) của một hoặc một số nhân vật nào đó.

For six months, a BBC film crew worked on a fly-on-the-wall documentary about the couple’s forthcoming marriage.

Trong sáu tháng, một nhóm làm phim của đài BBC làm một bộ phim tài liệu thực tế về cuộc sống hôn nhân sắp tới của cặp đôi.

CÁCH DÙNG:

Thường hay xuất hiện trong cấu trúc:

I’d love to be a fly on the wall in / on / during / when something happens

I’d give to be a fly on the wall when somebody does something

What I’d give to be a fly on the wall ….

Tất cả các mấu trên đều có nghĩa là:

tôi rất muốn biết / thấy ….

tôi thà đánh đổi tất cả để được thấy / được biết ….

vi