CHUYÊN ĐỀ 1: PHÁT ÂM
Số câu trong đề: 2
MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ:
– Kiểm tra kiến thức về các âm trong tiếng Anh của học sinh
– Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức về âm vị để xác định cách phát âm của chữ cái/ cụm chữ cái ở cấp độ từ
- PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI VÀ CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
* PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI
Ví dụ: (Trích ‘Đề thi THPT QG 2016’)
Circle one letter to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. A. justice B. campus C. culture D. brush |
|
Bước 1: Đọc kĩ các từ đã cho để xác định trọng âm của các từ trong 4 phương pháp lựa chọn. (Vì trọng âm của từ có thể ảnh hưởng đến cách phát âm của các nguyên âm trong từ) | Bước 1:
A. Trọng âm rơi vào âm tiết 1. B. Trọng âm rơi vào âm tiết 1. C. Trọng âm rơi vào âm tiết 1. D. Từ 1 âm tiết. |
Bước 2: Lưu ý các âm được gạch chân, nhớ lại các nguyên tắc phát âm có liên quan và xác định cách phát âm của các âm này. | Bước 2:
A. justice /ˈdʒʌstɪs/ B. campus /ˈkæmpəs/ C. culture /ˈkʌltʃə(r)/ D. brush /brʌʃ/ Lưu ý: Các âm tiết không được nhấn trọng âm thì thường được phát âm nhẹ hơn, ngắn hơn và thường được rút gọn (reduced syllables) thành các âm yếu hơn như âm /ə/, hoặc /i/. Các âm nhấn trọng âm là các âm tiết mạnh. |
Bước 3: Loại trừ các phương án có phần gạch chân đọc giống nhau. | Bước 3: Phương án A, C, D có phần gạch chân được nhấn trọng âm và được đọc giống nhau. |
Bước 4: Lựa chọn phương án có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại. | Bước 4: Phần gạch chân trong phương án B không được nhấn trọng âm và được rút ngắn thành âm /ə/. Chọn đáp án B. |
Lưu ý:
– Có thể đoán được đáp án khi biết được cách phát âm của 3/4 cụm chữ cái được gạch chân. – Quan trọng vẫn là phải học tới đâu thì tra từ để nắm rõ cách phát âm tới đó và ghi chép các trường hợp đặc biệt. |
Ví dụ: hatred /ˈheɪtrɪd/ |
* CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
Lỗi 1: Không nhớ các quy tắc phát âm của từ
A. strikes B. makes C. decides D. completes Chọn D. Giải thích: Bạn quên mất quy tắc phát âm của đuôi “s/ es’ nên đã chọn sai đáp án. |
Lưu ý:
A. strikes /straɪks/ B. makes /meɪks/ C. decides /dɪˈsaɪdz/ D. completes /kəmˈpliːts/ Trong 4 phương án trên, phương án A, B, D có từ gốc kết thúc bằng các âm vô thanh “-k, -t” nên đuôi “-s” được phát âm là /s/. Phương án C có từ gốc kết thúc là âm hữu thanh “-d” nên đuôi “-s” được phát âm là “z”. Đáp án đúng là C. |
Lỗi 2: Không xác định đúng trọng âm từ
A. elegant B. develop C. enlarge D. excite Chọn D. Giải thích: Bạn đang không xác định được trọng âm của các từ trên dẫn đến việc phát âm sai. |
Lưu ý:
A. elegant /ˈelɪɡənt/ B. develop /dɪˈveləp/ C. enlarge /ɪnˈlɑːdʒ/ D. excite /ɪkˈsaɪt/ Trong 4 phương án trên, phương án B, C, D có trọng âm không rơi vào âm tiết được gạch chân nên âm tiết này được phát âm thành nguyên âm ngắn /ɪ/. Phương án A có trọng âm rơi vào đúng âm tiết được gạch chân nên âm tiết này được nhấn mạnh hơn và được phát âm là /e/. Đáp án đúng là A. |
Lỗi 3: Không phân biệt được nguyên âm ngắn và nguyên âm dài
A. tool B. ooze C. racoon D. cooking Chọn B. Giải thích: Bạn đang không phân biệt được nguyên âm ngắn và nguyên âm dài nên cảm thấy các từ này được phát âm khá giống nhau. |
Lưu ý:
A. tool /tu:l/ B. ooze /u:z/ C. racoon /rəˈkuːn/ D. cooking /ˈkʊkɪŋ/ Trong 4 phương án trên, phương án A, B, C có phần được gạch chân chứa nguyên âm dài /u:/. Phương án D có phần được gạch chân chứa nguyên âm ngắn /ʊ/. Đáp án đúng là D. |
- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
* Kiến thức phát âm:
- Bảng phiên âm tiếng Anh
- Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm
– Nguyên âm
– Nhóm nguyên âm
- Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm
– Quy tắc chung
– Quy tắc phát âm đuôi s/es
– Quy tắc phát âm đuôi –ed
- LÝ THUYẾT
BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH |
||||
p | pen, copy, happen | ɪ | kit, bid, hymn, minute | |
b | back, baby, job | e | dress, bed, head, many | |
t | tea, tight, button | æ | trap, bad | |
d | day, ladder, odd | ɒ | lot, odd, wash | |
k | key, clock, school | ʌ | strut, mud, love, blood | |
g | get, giggle, ghost | ʊ | foot, good, put | |
tʃ | church, match, nature | iː | fleece, sea, machine | |
dʒ | judge, age, soldier | eɪ | face, day, break | |
f | fat, coffee, rough, photo | aɪ | price, high, try | |
v | view, heavy, move | ɔɪ | choice, boy | |
θ | thing, author, path | u: | goose, two, blue, group | |
ð | this, other, smooth | əʊ | goat, show, no | |
s | soon, cease, sister | aʊ | mouth, now | |
z | zero, music, rose, buzz | ɪə | near, here, weary | |
ʃ | ship, sure, national | eə | square, fair, various | |
ʒ | pleasure, vision | ɑː | start, father | |
h | hot, whole, ahead | ɔː | thought, law, north, war | |
m | more, hammer, sum | ʊə | poor, jury, cure | |
n | nice, know, funny, sun | ɜː | nurse, stir, learn, refer | |
ŋ | ring, anger, thanks, sung | ə | about, common, standard | |
l | light, valley, feel | i | thank you, influence, situation | |
r | right, wrong, sorry, arrange | u | thank you, influence, situation | |
j | yet, use, beauty, few | |||
w | wet, one, when, queen |
- Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh
Nguyên âm | Cách phát âm | Ví dụ |
a | /æ/ | man, national |
/ei/ | make, nature | |
/ɔ:/ | tall, altogether | |
/ɒ/ | want, quality | |
/e/ | many, any | |
/ɪ/ | message, image | |
/ə/ | afraid, familiar | |
/a:/ | after, class | |
e | /i:/ | fever, gene |
/e/ | educate, flexible | |
/ɪ/ | explore, security | |
/ə/ | agency, undergo | |
o | /ɒ/ | floppy, bottle |
/ʌ/ | son, wonder | |
/əʊ/ | post, almost | |
/ə/ | computer, purpose | |
/wʌ/ | one, once | |
u | /ʌ/ | cut, fungus |
/ju/ | human, university | |
/u/ | push | |
/u:/ | include | |
/ə/ | success | |
i | /ɪ/ | fit, slippery |
/aɪ/ | strive, mile | |
/ə/ | terrible, principle | |
y | /ɪ/ | therapy, worry |
/aɪ/ | shy, multiply |
Nhóm nguyên âm | Cách phát âm | Ví dụ |
ai | /eɪ/ | gain, entertain |
/eə/ | fair, armchair | |
ay | /ei/ | stay, betray |
au | /ɔ:/ | naughty, audience |
aw | /ɔ:/ | awful, lawn |
ea | /i:/ | beat, measles |
/ei/ | great, break | |
/e/ | health, feather | |
ei | /ei/ | weight, eighty |
/i:/ | ceiling, deceive | |
/ai/ | height | |
ey | /ei/ | hey, convey |
/i:/ | key | |
ee | /i:/ | cheese, kneel |
ie | /i:/ | piece, relieve |
/ai/ | lie, tie | |
/ə/ | ancient, proficient | |
/aiə/ | society, quiet | |
oa | /əu/ | load, coast |
/ɔ:/ | abroad, broaden | |
oo | /u:/ | tool, goose |
/u/ | book, foot | |
/ʌ/ | flood, blood | |
ou | /au/ | mouse, account |
/əu/ | soul, shoulder | |
/ʌ/ | couple, trouble | |
/u:/ | group, souvenir | |
/u/ | could, would | |
/ə/ | famous, marvelous | |
ow | /aʊ/ | cow, brown |
/əʊ/ | throw, yellow | |
oi/oy | /ɔɪ/ | joy, voice, join |
oe | /əʊ/ | toe, foe |
ua | /uə/ | actual, casual |
/ɑː/ | guard | |
/wɑː/ | suave | |
/weɪ/ | persuade | |
ue | silent | unique, technique |
/ju:/ | argue, queue | |
/u:/ | issue, statue | |
ui | /ɪ/ | build, guitar |
/u:/ | fruit, suit | |
/aɪ/ | guide, disguise | |
uy | /ai/ | buy, guy |
ew | /ju:/ | new, dew |
* Lưu ý:
Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi có nghi ngờ, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.
- Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh
Chữ cái phụ âm | Cách phát âm | Ví dụ |
c | /k/ | close, confide |
/s/ | certify, cycle | |
/ʃ/ | special, ocean | |
d | /d/ | dramatic, demand |
/dʒ/ | gradual, educate | |
g | /ɡ/ | guess, regular |
/dʒ/ | germ, origin | |
/ʒ/ | beige, garage | |
n | /n/ | neck, fun |
/ŋ/ | uncle, drink | |
s | /s/ | secret, optimist |
/z/ | rose, resume | |
/ʃ/ | sugar, ensure | |
/ʒ/ | usually, occasion | |
t | /t/ | tutor, pretence |
/ʃ/ | option, initial | |
/tʃ/ | culture, question | |
x | /gz/ | exist, exhibit |
/ks/ | box, mixture | |
/kʃ/ | anxious, luxury |
Nhóm chữ cái phụ âm | Cách phát âm | Ví dụ |
qu | /kw/ | queue, require |
ch | /k/ | chemist, mechanic |
/tʃ/ | check, bunch | |
/ʃ/ | machine, parachute | |
sh | /ʃ/ | shock, smash |
th | /θ/ | theme, depth |
/ð/ | thus, feather | |
gh/ ph | /f/ | rough, laughter, photo, paragraph |
- Quy tắc phát âm các từ chứa âm câm
Phụ âm | Là âm câm khi | Ví dụ | Trường hợp ngoại lệ |
b | 1. Đứng cuối từ và sau chữ cái m | dumb /dʌm/
comb /kəʊm/ bomb /bɔm/ |
|
2. Đứng trước chữ cái t ở cuối một từ gốc (là dạng từ nguyên gốc không có tiền tố hay hậu tố đi kèm) | doubt /daʊt/
doubtful /ˈdaʊtfl/ subtle /ˈsʌtl/ |
||
c | 1. Trong âm ghép sc | miscellaneous /ˌmɪsəˈleɪniəs/
fascinate /ˈfæsɪneɪt/ scenario /səˈnɑːriəʊ/ |
Sclera /ˈsklɪərə/
Sclerosis /skləˈrəʊsɪs/ Muscovado /ˌmʌskəˈvɑːdəʊ/ Sceptic /ˈskeptɪk/ |
2. Đứng trước các chữ cái k hoặc q | acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/ acquiesce /ˌækwiˈes/
acquit /əˈkwɪt/ |
||
d | 1. Trong một số từ thông thường | handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/, Wednesday /ˈwenzdeɪ/ sandwich /ˈsænwɪtʃ/ handsome /ˈhænsəm/ | |
2. Trước cụm dg | pledge /pledʒ/
dodge /dɒdʒ/ grudge /ɡrʌdʒ/ |
||
e | Khi đứng ở cuối từ | gave /geɪv/
write /raɪt/ site /saɪt/ |
|
g | Khi đứng trước chữ cái n. | sign /saɪn/
feign /feɪn/ design /dɪˈzaɪn/ |
Magnet /ˈmæɡnət/
Igneous /ˈɪɡniəs/ Cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ Signature /ˈsɪɡnətʃə(r)/ |
gh | Đứng sau một nguyên âm. | drought /draʊt/
thorough /ˈθʌrə/ borough /ˈbʌrə/ |
doghouse /ˈdɒɡhaʊs/ foghorn /ˈfɒɡhɔːn/
bighead /ˈbɪɡ hed/ * Lưu ý: gh đôi khi được phát âm là /f/ Ví dụ: laugh /læf/ enough /ɪˈnʌf/ cough /kɒf/ |
h | 1. Đứng sau chữ cái w | when /wen/
where /weər/ whether /ˈweðə(r)/ |
|
2. Là chữ đầu tiên của một số từ | honest /ˈɒnɪst/
honour /ˈɒnə(r)/ heir /eə(r)/ |
||
3. Đứng sau chữ cái c, g, r | chorus /ˈkɔːrəs/
ghastly /ˈɡɑːstli/ echo /ˈekəʊ/ |
||
k | Đứng đầu một từ đòng thời đứng trước chữ cái n | know /nəʊ/
knock /nɒk/ knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ |
|
l | Đứng sau các nguyên âm a, o, u | would /wʊd/
should /ʃəd/ could /kəd/ |
yolk /jəʊk/
chalk /tʃɔːk/ balm /bɑːm/ |
n | Đứng sau chữ cái m và ở cuối từ | hymn /hɪm/
column /ˈkɒləm/ solemn /ˈsɒləm/ |
|
p | Đứng đầu một số từ mà có các chữ ghép như ps, pt, pn | pneumatic /njuːˈmætɪk/ psychotherapy /ˌsaɪkəʊˈθerəpi/
psychotic /saɪˈkɒtɪk/ |
|
s | Đứng trước chữ cái l trong một số từ | island /ˈaɪlənd/
isle /aɪl/ islet /ˈaɪlət/ |
|
t | Trong một số từ thông dụng | Christmas /ˈkrɪsməs/
fasten /ˈfɑːsn/ listen /ˈlɪsn/ often /ˈɒfn/ whistle /ˈwɪsl/ soften /ˈsɒfn/ rapport /ræˈpɔː(r)/ |
|
u | Đứng sau chữ g và đứng trước một nguyên âm. | guidance /ˈɡaɪdns/
guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ guest /gest/ guild /ɡɪld/ |
|
w | 1. Đứng đầu từ và được đặt trước chữ r | wring /rɪŋ/
wreck /rek/ wrestle /ˈresl/ |
|
2. Trong một số từ thông dụng | whom /hu:m/
whole /həʊl/ whoever /huːˈevə(r)/ two /tu:/ sword /sɔːd/ answer /ˈɑːnsə(r)/ |
- Quy tắc phát âm đuôi -s/-es
Đuôi -s/es của danh từ số nhiều/ sở hữu cách hoặc dạng động từ thường được phát âm theo 3 cách:
- Phát âm là /s/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /t/, /θ/):
helps /helps/ speaks /spi:ks/ laughs /lɑːf/s,
repeats /rɪˈpiːts/ paths /pɑːθs/
- Phát âm là /z/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là nguyên âm và phụ âm hữu thanh:
ways /weɪz/ names /neɪmz/
- Phát âm là /ɪz/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/:
kisses /kɪsɪz/ quizzes /kwɪzɪz/ washes /wɒʃɪz/
teaches /tiːtʃɪz/ garages /ˈɡærɑːʒɪz/ colleges /ˈkɒlɪdʒɪz/
- Quy tắc phát âm đuôi -ed của động từ quá khứ
Thường có 3 cách phát âm đuôi -ed:
- Phát âm /ɪd/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là /t/ và /d/:
needed /’ni:dɪd/ operated /ˈɒpəreɪtɪd/
- Phát âm /d/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là nguyên âm và phụ âm hữu thanh:
stayed /steɪd/ questioned /ˈkwestʃənd/
- Phát âm [t] khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /ʃ/, /tʃ/):
stopped /stɒpt/ kicked /kɪkt/ laughed /lɑːft/
unearthed /ʌnˈɜːθt/ kissed /kɪst/
finished /ˈfɪnɪʃt/ watched /wɒtʃt/
* Lưu ý: Đối với những tính từ có đuôi là -ed có thể không theo quy tắc này:
learned (adj.) /ˈlɜːnɪd/ wretched (adj.) /ˈretʃɪd/
- BÀI TẬP MINH HỌA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Câu 1. (Trích “Đề thi THPT QG 2017”)
- A. dresseddropped C. matched D. joined
Hướng dẫn:
– Phương án A: Từ “dress” kết thúc là phụ âm vô thanh /s/ nên đuôi “-ed” được phát âm là /t/.
– Phương án B: Từ “dropped” kết thúc là phụ âm vô thanh /p/ nên đuôi “-ed” được phát âm là /t/.
– Phương án C: Từ “matched” kết thúc là phụ âm vô thanh /tʃ/ nên đuôi “-ed” được phát âm là /t/.
– Phương án D: Từ “joined” kết thúc là phụ âm hữu thanh /n/ nên đuôi “-ed” được phát âm là /d/.
Chọn D.
Câu 2. (Trích “Đề thi THPT QG 2017”)
- A. walk B. call C. take D. talk
Hướng dẫn:
- A. walk /wɔːk/ B. call /kɔ:l/ C. take /teɪk/ D. talk/tɔ:k/
Chọn C.
Câu 3. (Trích “Đề thi THPT QG 2018”)
- A. wondersB. problemsC. mountains D. moments
Hướng dẫn:
– Phương án A: Từ “wonders” kết thúc là nguyên âm /e/ nên đuôi “-s” được phát âm là /z/.
– Phương án B: Từ “problems” kết thúc là phụ âm hữu thanh /m/ nên đuôi “-s” được phát âm là /z/.
– Phương án C: Từ “mountains” kết thúc là phụ âm hữu thanh /n/ nên đuôi “-s” được phát âm là /z/.
– Phương án D: Từ “moments” kết thúc là phụ âm hữu thanh /t/ nên đuôi “-s” được phát âm là /s/.
Chọn D.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
- A. reformedB. appointed C. stayed D. installed
- A. banana B. classmate C. pagoda D. camera
- A. linkedB. declared C. finished D. developed
- A. heavy B. head C. weather D. easy
- A. venuesB. backgrounds C. biogas D. games
- A. allegedly B. confusedly C. wickedly D. supposedly
- A. wine B. cinema C. diner D. ninth
- A. cheap B. child C. chemist D. chair
- A. student B. actually C. situation D. statue
- A. superstar B.harvest C. particular D. part
- A. ozone B. opposition C. oppose D. overdose
- A. damagedB. sacrificed C. distinguished D. developed
- A. markedly B. allegedly C. neededD. walked
- A. milesB. words C. accidents D. names
- A. celebration B. celebrity C.celebrate D. ceremony
- A. confine B. conceal C. convention D. concentrate
- A. earnedB. looked C. moved D. preferred
- A. fame B. baby C. many D. plane
- A. course B. court C. pour D. courage
- A. mechanic B. machinery C. chemist D. cholera
- A. grammar B. damage C. mammal D. drama
- A. messageB. privilege C. college D. collage
- A. luggage B. fragile C. general D. bargain
- A. curriculum B. coincide C. currency D. conception
- A. divisible B. design C. disease D. excursion
- A. theory B. therefore C. neither D. weather
- A. suitable B. biscuit C. guilty D. building
- A. companion B. company C. comparison D. compartment
- A. prescription B. preliminary C. presumption D. preparation
- A. devotionB. congestion C. suggestion D. question
- A. reign B. vein C. reindeer D. protein
- A. work B. form C.stork D. force
- A. eleven B. elephant C. examine D. exact
- A. overboard B. cupboard C. aboard D. keyboard
- A. assure B. pressure C. possession D. assist
- A. species B. invent C. medicine D. tennis
- A. superstarB. harvest C. particular D. part
- A. deal B. teach C. break D. clean
- A. supportedB. approached C. noticed D. finished
- A. laughsB. drops C. maintains D. imports
- A. punctual B. currency C. umbrella D. future
- A. date B. face C. page D. map
- A. playedB. planned C. cooked D. lived
- A. checkedB. noticed C. missed D. beloved
- A. warn B. call C. take D. talk
- A. child B. think C. drive D. mind
- A. missedB. talked C. watched D. cleaned
- A. switchB. stomach C. match D. catch
- A. studyB. ready C. puppy D. reply
- A. position B. oasis C. desert D. resort