CHUYÊN ĐỀ 2: TRỌNG ÂM
Số câu trong đề: 2
MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ:
– Kiểm tra khả năng nhận biết trọng âm của học sinh ở cấp độ từ.
– Kiểm tra kiến thức về trọng âm từ của học sinh nhằm hỗ trợ các kỹ năng nghe, nói.
- PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI VÀ CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
* PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI
Ví dụ: (Trích ‘Đề thi THPT QG 2017’- Mã đề 402)
Circle one letter to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. A. possible B. cultural C. confident D. supportive |
|
Bước 1: Đọc kỹ 4 phương án lựa chọn, xác định số âm tiết trong các từ. | Bước 1:
A. 3 âm tiết B. 3 âm tiết C. 3 âm tiết D. 3 âm tiết |
Bước 2: Xác định từ loại của các phương án lựa chọn | Bước 2:
A. tính từ B. tính từ C. tính từ D. tính từ |
Bước 3: Lưu ý những đuôi đặc biệt của các từ này. | Bước 3:
A. hậu tố -ible B. hậu tố -al C. hậu tố -ent D. hậu tố -ive |
Bước 4: Vận dụng các nguyên tắc trọng âm cơ bản để xác định trọng âm của các từ. | Bước 4:
– Phương án A: Từ possible /ˈpɒsəbl/ có đuôi -ible nên trọng âm rơi vào âm trước nó là âm tiết đầu tiên. – Phương án B: Từ cultural /ˈkʌltʃərəl/ có đuôi -al nên vẫn giữ nguyên trọng âm của từ gốc culture. Từ culture là danh từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Vì vậy phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. – Phương án C: Từ confident /ˈkɒnfɪdənt/ là tính từ ba âm tiết. Trong đó âm tiết thứ hai chứa âm ngắn /ɪ/ nên trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. – Từ supportive /səˈpɔːtɪv/ có hậu tố -ive không làm ảnh hưởng đến trọng âm của từ gốc support. Từ support có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai nên từ supportive cũng có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. |
Bước 5: Tìm từ có trọng âm khác các từ còn lại | Bước 5:
Như vậy, từ supportive có trọng âm khác các từ còn lại nên đáp án đúng là D. → Chọn D |
* CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
Lỗi 1: Không nhấn trọng âm từ do ảnh hưởng của tiếng Việt
Tiếng Việt là ngôn ngữ đơn âm tiết nên không có trọng âm của từ. Tiếng Anh là ngôn ngữ đa âm tiết với những đặc tính phức tạp về trọng âm, ngữ điệu. Những từ hai âm tiết trở lên thì đều có trọng âm rơi vào những âm tiết nhất định, được đọc nhấn mạnh hơn những âm tiết còn lại. Do ảnh hưởng của tiếng Việt nên một số học sinh có thói quen không nhấn trọng âm từ, dẫn đến gặp khó khăn khi làm bài tập về ngữ âm. |
|
Lỗi 2: Không xác định được từ loại
Việc xác định đúng loại từ sẽ giúp học sinh xác định trọng âm của từ chính xác hơn do các loại từ khác nhau thường có các quy tắc đánh trọng âm khác nhau. Ví dụ: A. provide B. private C. advise D. arrange Chọn C. Giải thích: Do bạn không xác định được loại từ của các phương án trên cho nên không xác định đúng trọng âm của các từ và chọn sai đáp án |
Lưu ý:
A. động từ B. tính từ C. động từ D. động từ Các động từ hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các danh từ và tính từ hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Trong 4 phương án trên, phương án A, C, D là động từ hai âm tiết nên có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Phương án B là tính từ hai âm tiết nên có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án là B. |
Lỗi 3: Không để ý các hậu tố của từ
Một số hậu tố của từ có thể có ảnh hưởng khác nhau đến trọng âm của từ gốc. Vì vậy việc phân tích từ và xác định hậu tố của từ giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc xác định trọng âm của từ. Ví dụ: A. supportive B. connection C. attention D. seasonal Bạn chọn B. Giải thích: Do bạn không chú ý đến các hậu tố của các phương án trên cho nên không xác định đúng trọng âm của các từ và chọn sai đáp án |
Lưu ý:
A. -ive B. -tion C. -tion D. -al Phương án A chứa hậu tố -ive không làm ảnh hưởng đến trọng âm của từ gốc support (động từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai) nên trọng âm của từ supportive rơi vào âm tiết thứ hai. Phương án B và C chứa hậu tố -tion nên trọng âm của từ connection và attention rơi vào âm tiết đứng ngay trước hậu tố này là âm tiết thứ hai. Phương án D chứa hậu tố -al không làm ảnh hưởng đến trọng âm của từ gốc season (danh từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất) nên trọng âm của từ seasonal rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án là D. |
- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
SƠ ĐỒ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CỦA TỪ
* Từ cần xác định trọng âm của từ
- Từ có 2 âm tiết
– Động từ
– Danh từ
– Tính từ
– Từ ghép
– Các đuôi đặc biệt
- Từ có 3 âm tiết trở lên
– Động từ
– Danh từ
– Tính từ
– Từ ghép
– Tiền tố và hậu tố
- LÝ THUYẾT
- Từ có hai âm tiết
1.1. Động từ có 2 âm tiết: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai | Ví dụ:
begin, forgive, invite, agree, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open, visit, carry, etc. |
1.2. Danh từ có 2 âm tiết: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất | Ví dụ:
father, table, sister, office, mountain, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: advice, machine, mistake, hotel, police, etc. |
1.3. Tính từ có 2 âm tiết: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất | Ví dụ:
happy, busy, careful, lucky, healthy, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: alone, amazed, etc |
Lưu ý: Một số từ hai âm tiết vừa là động từ vừa là danh từ hoặc tính từ. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai khi là động từ và trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất khi là danh từ hoặc tính từ.
conflict | /ˈkɒnflɪkt/ | (n) sự mâu thuẫn, tranh cãi |
/ˈkənˈflɪkt/ | (v) mâu thuẫn, tranh cãi | |
contest | /ˈkɒntest/ | (n) cuộc thi |
/kənˈtest/ | (v) tranh cãi, đấu tranh | |
contrast | /ˈkɒntrɑːst/ | (n) sự mâu thuẫn |
/kənˈtrɑːst/ | (v) mâu thuẫn, làm rõ sự tương phản | |
convert | /ˈkɒnvɜːt/ | (n) người cải đạo |
/kənˈvɜːt/ | (v) chuyển đổi, cải đạo | |
decrease | /ˈdi:kriːs/ | (n) sự giảm xuống |
/dɪˈkriːs/ | (v) giảm, suy giảm | |
import | /ˈɪmpɔːt/ | (n) hàng nhập khẩu |
/ɪmˈpɔːt/ | (v) nhập khẩu | |
insult | /ˈɪnsʌlt/ | (n) sự lăng mạ, sỉ nhục |
/ɪnˈsʌlt/ | (v) lăng mạ, sỉ nhục | |
perfect | /ˈpɜːfekt/ | (adj) hoàn hảo |
/pəˈfekt/ | (v) hoàn thiện, làm hoàn hảo | |
permit | /ˈpɜːmɪt/ | (n) giấy phép |
/pəˈmɪt/ | (v) cho phép | |
present | /ˈprezənt/ | (n) món quà |
/ˈprɪzent/ | (v) giới thiệu | |
produce | /ˈprɒdjuːs/ | (n) nông sản, vật phẩm |
/prəˈdjuːs/ | (v) sản xuất, tạo ra | |
record | /ˈrekɔːd/ | (n) bản lưu, bản ghi chép |
/ˈrɪkɔːd/ |
(v) lưu trữ, ghi chép lại |
1.4. Lưu ý:
– Các từ tận cùng bằng đuôi –sist, -cur, -vert, -test, -tain, -tract, -vent, -self thì trọng âm rơi vào chính các âm tiết này. | Ví dụ:
event, protest, persist, maintain, herself, occur, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: contest, certain. |
– Các từ tận cùng bằng đuôi –ades, -ee, -ese, -eer, -ette, -oo, -oon, -ain (chỉ động từ), -esque, -isque, -aire , -mental, -ever, -self thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này | Ví dụ:
trainee, Chinese, typhoon, shampoo, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: coffee, committee, etc. |
– Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng a- thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 | Ví dụ:
about, above, again, alone, alike, ago, etc. |
- Từ có ba âm tiết trở lên
2.1. Động từ
– Âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm ngắn /i/ hoặc /ə/ → Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. | Ví dụ:
Encounter /ɪnˈkaʊntə(r)/, determine /dɪˈtɜːmɪn/ |
– Âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hay nguyên âm đôi → Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất | Ví dụ:
exercise /ˈeksəsaɪz/, compromise /ˈkɒmprəmaɪz/, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: entertain /ˌentəˈteɪn/, comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/, etc. |
2.2. Danh từ
Âm tiết thứ hai có chứa âm ngắn /ə/ hoặc /i/ → Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. | Ví dụ:
paradise /ˈpærədaɪs/, pharmacy /ˈfɑːməsi/, holiday /ˈhɒlədeɪ/, resident /ˈrezɪdənt/, etc. |
Âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hoặc /i/) hoặc có âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi → Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. | Ví dụ:
Computer /kəmˈpjuːtə(r)/, potato /pəˈteɪtəʊ/, banana /bəˈnɑːnə/, disaster /dɪˈzɑːstə(r)/, etc. |
2.3. Tính từ: tính từ 3 âm tiết tương tự như danh từ | Ví dụ: productive /prəˈdʌktɪv/ etc. |
Lưu ý:
– Một số hậu tố đặc biệt: Trọng âm được đặt ở âm tiết ngay trước các hậu tố: -ic, -ical, -sion, -tion, -aphy, -ogy, -ity, -acy, ian, -id, -ish. |
Ví dụ:
critical, succession, suggestion, musician, etc. |
Các từ tận cùng bằng đuôi -ade, -ee, -ese, -eer, -ette, -oo, -oon, -ain, -esque, -isque, -aire ,-mental, -ever, -self thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này. | Ví dụ:
lemonade, Chinese, pioneer, kangaroo, typhoon, whenever, environmental, , etc. Lưu ý: Một số trường hợp ngoại lệ: committee, etc. |
- Từ ghép
– Danh từ ghép: trọng âm rơi vào phần thứ nhất. | Ví dụ:
DOORman, TYPEwriter, FOOTball, book- case, etc. |
– Tính từ ghép: | Ví dụ: |
+ Nếu danh từ đứng trước, trọng âm rơi vào phần thứ nhất. | + HOMEsick, CARsick, HEARTbroken, etc. |
+ Nếu có tính từ hoặc trạng từ đứng trước, trọng âm chính thường rơi vào phần thứ hai. | + good-LOOKing, old-FAshioned,
fast-CHANGing, etc. |
– Động từ ghép: trọng âm rơi vào phần thứ hai | Ví dụ:
underSTAND, overFLOW, etc. |
- Các tiền tố (prefix) và hậu tố (suffix) thường không làm thay đổi trọng âm của từ gốc
+ Tiền tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc:
Nhóm tiền tố mang nghĩa phủ định | Ví dụ | Nhóm tiền tố phổ biến khác | Ví dụ | |
un- | unsuitable (không thích hợp) unhappy (không vui) | re- | Rewrite (v): viết lại
Review (n): ôn tập |
|
im- | impure (không tinh khiết) impossible (không thể) | mis- | Miswrite (v): viết sai
Mistake (n): lỗi sai |
|
in- | inexpensive (không đắt) informal (không trang trọng) | pre- | Prehistory (n): tiền sử
Predict (v): báo trước, đoán trước |
|
dis- | dislike (không thích)
disappear (biến mất) |
tri- | Tricycle (n): xe đạp ba bánh | |
non- | Non-smoking (không hút thuốc)
non-profit (phi lợi nhuận) |
bi- | Bicycle (n): xe đạp hai bánh | |
ir- | irregular (không theo quy luật)
irrelevant (không thích đáng) |
multi- | Multimedia (n): đa phương tiện
Multicultural (adj): đa văn hóa |
|
il- | illegal (bất hợp pháp)
illogical (không logic, phi lý) |
super- |
Superman (n): siêu nhân Supermarket (n): siêu thị |
+ Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc:
Hậu tố | Ví dụ |
-ful | beautiful (adj): đẹp
wonderful (adj): tuyệt vời |
-less | careless (adj): bất cẩn
hopeless (adj): không có hy vọng |
-able | comfortable (adj): thoải mái
portable (adj): có thể xách tay |
-al | seasonal (adj): theo mùa
traditional (adj): truyền thống |
-ous | dangerous (adj): nguy hiểm
poisonous (adj): có độc |
-ly | similarly (adv): một cách tương tự
directly (adv): một cách trực tiếp |
-er / -or | actor (n): diễn viên
teacher (n): giáo viên |
-ise/ -ize | memorize (v): ghi nhớ
modernize (v): hiện đại hóa |
-en | lengthen (v): làm dài ra
strengthen (v): tăng cường |
-ment | enjoyment (n): sự hưởng thụ
amusement (n): sự giải trí |
-ness | happiness (n): niềm hạnh phúc
carefulness (n): sự cẩn thận |
-ship | relationship (n): mối quan hệ
friendship (n): tình bạn |
-hood | neighborhood (n): vùng lân cận
brotherhood (n): tình anh em |
- BÀI TẬP MINH HỌA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Câu 1. (Trích “Đề thi THPT QG 2017”)
- A. possible B. cultural C. confident D. supportive
Hướng dẫn:
– Phương án A: Từ possible /ˈpɒsəbl/ là tính từ 3 âm tiết có âm tiết thứ 2 chứa âm /ə/ nên trọng âm rơi vào âm tiết 1.
– Phương án B: Từ cultural /ˈkʌltʃərəl/ là tính từ 3 âm tiết có âm tiết thứ 2 chứa âm /ə/ nên trọng âm rơi vào âm tiết 1.
– Phương án C: Từ confident /ˈkɒnfɪdənt/ là tính từ 3 âm tiết có âm tiết thứ 2 chứa âm /ɪ/ nên trọng âm rơi vào âm tiết 1.
– Phương án D: Từ supportive là tính từ 3 âm tiết có hậu tố ive nên trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước hậu tố ive. Vì vậy trọng âm của từ supportive rơi vào âm tiết 2.
Chọn D.
Câu 2. (Trích “Đề thi THPT QG 2017”- Mã đề 402)
- officeB. nature C. result D. farmer
Hướng dẫn:
– Phương án A: Từ office /ˈɒfɪs/ là danh từ 2 âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết 1.
– Phương án B: Từ nature /ˈneɪtʃə(r)/ là danh từ 2 âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết 1.
– Phương án C: Từ result /rɪˈzʌlt/ vừa là danh từ vừa là động từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết 2.
– Phương án D: Từ farmer /ˈfɑːmə(r)/ là danh từ 2 âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết 1.
Chọn C.
Câu 3. (Trích “Đề thi THPT QG 2017”-Mã đề 401)
- A. teacher B. lesson C. action D. police
Hướng dẫn:
– Phương án A: Từ teacher /ˈtiːtʃə(r)/ là danh từ hai âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
– Phương án B: Từ lesson /ˈlesn/ là danh từ hai âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết nhất.
– Phương án C: Từ action /ˈækʃn/ là danh từ hai âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết nhất.
– Phương án D: Từ police /pəˈliːs/ là danh từ hai âm tiết tuy nhiên âm tiết 1 chứa nguyên âm /ə/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài /i:/ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn D.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
- A. government B. musician C. disgusting D. exhausting
- A. beautiful B. delicious C. important D. exciting
- A. information B. recreation C. entertainment D. literature
- A. expertise B. recipe C. cinema D. similar
- A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful
- A. acceptable B. ability C. education D. community
- A. scientific B. material C. experience D. commercial
- A. courageous B. dangerous C. character D. incident
- A. successful B. interest C. disaster D.arrangement
- A. education B. academic C. optimistic D. impossible
- A. industry B. provision C. importance D. performance
- A. contain B. express C. carbon D.discuss
- A. successful B. humorous C. arrangement D. attractive
- A. abandon B. practical C. scientist D. furniture
- A.remember B. expression C. positive D. convenient
- A. national B. musician C. popular D. natural
- A. typical B. purposeful C. humorous D. construction
- A. romantic B. illusion C. description D. accident
- A. different B. tradition C. expensive D. apartment
- A. compose B. purchase C. advise D. devote
- A. doorman B. greenhouse C. carsick D. overflow
- A. importance B. happiness C. employment D. relation
- A. characterise B. ability C. experience D. material
- A. element B. regular C. believing D. policy
- A. attraction B. goverment C. borrowing D. visitor
- A. mountaineer B. edition C. responsive D. suggestion
- A. arrive B. fortune C. contain D. enjoy
- A. attract B. decide C. reject D. beauty
- A. delicate B.promotion C. volcanic D. resources
- A. logical B. contribute C. argument D. sensitive
- A. survival B. confident C. benefit D. habitat
- A. encounter B. contestant C. example D. sensible
- A. education B. independence C. entertainment D. impractical
- A. commercial B. constructive C. essential D. national
- A. expensive B. potato C. promising D. embarrass
- A. generous B. suspicious C. constancy D. sympathy
- A. acquaintance B. unselfish C. attraction D. humorous
- A. loyal B. success C. police D. sincere
- A. carefully B. correctly C. seriously D. personal
- A.excited B. interested C. confident D. cultural
- A. action B. nature C. divorce D. promise
- A. refreshment B. horrible C. exciting D. intention
- A. national B. maximum C. athletics D. marathon
- A. difficult B. relevant C. volunteer D. Interesting
- A. confidence B. supportive C.solution D. inflation
- A. whenever B. mischievous C. hospital D. separate
- A. comprehend B. delegate C. marvelous D. currency
- A. develop B. conduction C. partnership D. attendance
- A. counterpart B. measurement C. accurate D. attractive
- A. expression B. Egyptian C.enrichment D. century
II. Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
|
A. adorable | B. ability | C. impossible | D. entertainment |
|
A. engineer | B. corporate | C. difficult | D. different |
|
A. popular | B. position | C. horrible | D. positive |
|
A. selfish | B. correct | C. purpose | D. surface |
|
A. permission | B. computer | C. million | D. perfection |
|
A. scholarship | B. negative | C. develop | D. purposeful |
|
A. ability | B. acceptable | C. education | D. hilarious |
|
A. document | B. comedian | C. perspective | D. location |
|
A. provide | B. product | C. promote | D. profess |
|
A. different | B. regular | C. achieving | D. property |
|
A. education | B. community | C. development | D. unbreakable |
|
A. politics | B. deposit | C. conception | D. occasion |
|
A. prepare | B. repeat | C. purpose | D. police |
|
A. preface | B. famous | C. forget | D. childish |
|
A. cartoon | B. western | C. teacher | D. theater |
|
A. Brazil | B. Iraq | C. Norway | D. Japan |
|
A. scientific | B. ability | C. experience | D. material |
|
A. complain | B. luggage | C. improve | D. forgive |
|
A. offensive | B. delicious | C. dangerous | D. religious |
|
A. develop | B. adjective | C. generous | D. popular |
|
A. beautiful | B. important | C. delicious | D. exciting |
|
A. element | B. regular | C. believing | D. policy |
|
A. punctual | B. tolerant | C. utterance | D. occurrence |
|
A. expensive | B. sensitive | C. negative | D. sociable |
|
A. education | B. development | C. economic | D. preparation |
|
A. attend | B. option | C. percent | D. become |
|
A. literature | B. entertainment | C. recreation | D. information |
|
A. attractive | B. perception | C. cultural | D. expensive |
|
A. chocolate | B. structural | C. important | D. national |
|
A. cinema | B. position | C. family | D. popular |
|
A. natural | B. department | C. exception | D. attentive |
|
A. economy | B. diplomacy | C. informative | D. information |
|
A. arrest | B. purchase | C. accept | D. forget |
|
A. expertise | B. cinema | C. recipe | D. similar |
|
A. government | B. musician | C. disgusting | D. exhausting |
|
A. successful | B. interest | C. arrangement | D. disaster |
|
A. competition | B. repetition | C. equivalent | D. disappointment |
|
A. private | B. provide | C. arrange | D. advise |
|
A. academic | B. education | C. impossible | D. optimistic |
|
A. study | B. knowledge | C. precise | D. message |
|
A. industry | B. performance | C. importance | D. provision |
|
A. contain | B. express | C. carbon | D. obey |
|
A. impress | B. favor | C. occur | D. police |
|
A. regret | B. selfish | C. purpose | D. preface |
|
A. govern | B. cover | C. perform | D. father |
|
A. writer | B. teacher | C. builder | D. career |
|
A. morning | B. college | C. arrive | D. famous |
|
A. ambitious | B. chocolate | C. position | D. occurrence |
|
A. furniture | B. abandon | C. practical | D. scientist |
|
A. devote | B. compose | C. purchase | D. advise |
|
A. remember | B. influence | C. expression | D. convenient |
|
A. medium | B. computer | C. formation | D. connection |
|
A. national | B. cultural | C. popular | D. musician |
|
A. successful | B. humorous | C. arrangement | D. attractive |
|
A. construction | B. typical | C. glorious | D. purposeful |
|
A. accident | B. courageous | C. dangerous | D. character |
|
A. accordance | B. various | C. balcony | D. technical |
|
A. telephone | B. photograph | C. expertise | D. diplomat |
|
A. romantic | B. illusion | C. description | D. incident |
|
A. bankruptcy | B. successive | C. piano | D. phonetics |
|
A. designer | B. origin | C. history | D. quality |
|
A. capital | B. construction | C. announcement | D. eventful |
|
A. apartment | B. tradition | C. different | D. expensive |
|
A. monitor | B. organize | C. following | D. inviting |
|
A. accurate | B. discussion | C. sentiment | D. industry |
|
A. probable | B. assembly | C. forgetful | D. decisive |
|
A. damage | B. faster | C. regret | D. study |
|
A. factory | B. reporter | C. actress | D. coverage |
|
A. amazing | B. following | C. covering | D. finishing |
|
A. because | B. become | C. beneath | D. beggar |
|
A. pollution | B. excitement | C. usually | D. remember |
|
A. encourage | B. tropical | C. discover | D. advancement |
|
A. atmosphere | B. Atlantic | C. athletics | D. Canadian |
|
A. tomorrow | B. continue | C. popular | D. informing |
|
A. population | B. communicate | C. ability | D. continuum |
|
A. committee | B. comedian | C. communist | D. completion |
|
A. company | B. atmosphere | C. customer | D. employment |
|
A. century | B. evening | C. exciting | D. managing |
|
A. pleasant | B. famous | C. suppose | D. mother |
|
A. supper | B. support | C. supply | D. supreme |